Skip Ribbon Commands
Skip to main content

Cơ sở hạ tầng và thiết bị

Hạng mục Các thông số

Bến chính

D750m R50m Độ sâu trước bên -16m (2 bến liền kề).

Bến sà lan

D150m R30m Độ sâu trước bến -5m

Bãi container

41ha. (Cont. hàng 22 làn/ cont. lạnh 2 làn / Container rỗng 4 làn Tổng số: 28 làn)

Cẩu bờ

8 cẩu (tầm với: 65m, chiều cao dưới khung chụp: 46m, sức nâng dưới khung chụp: 65t)

Cẩu bãi

24 cẩu ERTG

(Cẩu điện bánh lốp)

Thiết bị xếp dỡ

30 xe đầu kéo 

/ Xe nâng hàng 2 chiếc / Xe nâng rỗng 2 chiếc

Cẩu cố định

2 cẩu bên phía bến sà lan

Cửa vào cho xe đầu kéo

14 cửa +  8 cửa có cân kiểm tra trọng lượng xe

Các công trình khác

Văn Phòng/Khu vực sửa chữa/Trạm xăng/khác

Năng lực của Cảng

STT Hạng mục Thông số  Ghi chú 

I

Thông số cơ bản

1

Độ sâu luồng

- 13.0m

 

2

Độ sâu trước bến

- 16.0m

 

3

Vũng quay

660m

 Sâu -12.0m

II

Cẩu bờ

4

Tầm với

65m

 

5

Chiều cao dưới khung chụp

46m

 

6

Sức nâng

65MT

 2x20’ twin

III

Công suất tàu

6

Cỡ tàu có khả năng cập Cảng

145,000 DWT - 13,000 TEU

 

7

Thủy triều

0.9 m - 4.5 m

 

8

Lượng hàng có thể tiếp nhận

có thể tiếp nhận tàu chở đầy tải

 

IV

Các tuyến dịch vụ

9

Tuyến dịch vụ xa

tuyến dịch vụ đi Châu Mỹ và Châu Âu

 tiết kiệm thời gian 5 đến 7 ngày